Đọc nhanh: 阴影 (âm ảnh). Ý nghĩa là: bóng mờ; bóng râm; cái bóng, Ám ảnh, cái bóng. Ví dụ : - 树木的阴影 bóng râm của cây cối; bóng cây.. - 黑猫躲在阴影里。 Mèo đen trốn dưới bóng râm.. - 他一直生活在哥哥的阴影下。 Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
阴影 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng mờ; bóng râm; cái bóng
(阴影儿) 阴暗的影子
- 树木 的 阴影
- bóng râm của cây cối; bóng cây.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
✪ 2. Ám ảnh, cái bóng
表示某人心理或情感上的长期影响
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴影
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 肺部 有 阴影
- phỗi có vết nám.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
阴›