Đọc nhanh: 光辉之貌 (quang huy chi mạo). Ý nghĩa là: Vẻ ngoài xán lạn. Ví dụ : - 他光辉之貌吸引了很多女人 vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
光辉之貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẻ ngoài xán lạn
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光辉之貌
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 光辉 的 诗篇
- áng thơ sáng ngời.
- 宝石 熠熠 闪 光辉
- Đá quý lấp lánh tỏa sáng.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 光辉 前程
- tiền đồ xán lạn
- 光辉 的 楷模
- tấm gương sáng.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
光›
貌›
辉›