先辈 xiānbèi
volume volume

Từ hán việt: 【tiên bối】

Đọc nhanh: 先辈 (tiên bối). Ý nghĩa là: tiền bối; người thế hệ trước; người lớp trước; tiên đạt, bậc tiền bối. Ví dụ : - 继承革命先辈的事业。 kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

Ý Nghĩa của "先辈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

先辈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiền bối; người thế hệ trước; người lớp trước; tiên đạt

泛指行辈在先的人

✪ 2. bậc tiền bối

指已去世的令人钦佩值得学习的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 继承 jìchéng 革命 gémìng 先辈 xiānbèi de 事业 shìyè

    - kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先辈

  • volume volume

    - 不乏先例 bùfáxiānlì

    - tiền lệ như vậy thiếu gì

  • volume volume

    - 晚辈 wǎnbèi yào xiān gěi 长辈 zhǎngbèi 拜年 bàinián

    - Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 当绳 dāngshéng 先辈 xiānbèi zhī

    - Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.

  • volume volume

    - 继承 jìchéng 革命 gémìng 先辈 xiānbèi de 事业 shìyè

    - kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

  • volume volume

    - qiě 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thả là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - zhōng 先生 xiānsheng hái 没来 méilái

    - Ông Trung vẫn chưa tới.

  • volume volume

    - 个个 gègè 奋勇争先 fènyǒngzhēngxiān

    - mọi người đều hăng hái tranh lên trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao