原始 yuánshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên thuỷ】

Đọc nhanh: 原始 (nguyên thuỷ). Ý nghĩa là: đầu tiên; ban sơ; ban đầu, nguyên thuỷ; nguyên sơ. Ví dụ : - 原始记录 ghi chép ban đầu. - 原始资料 tư liệu ban đầu. - 原始动物。 Động vật nguyên thuỷ.

Ý Nghĩa của "原始" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

原始 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu tiên; ban sơ; ban đầu

最初的;第一手的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原始记录 yuánshǐjìlù

    - ghi chép ban đầu

  • volume volume

    - 原始 yuánshǐ 资料 zīliào

    - tư liệu ban đầu

✪ 2. nguyên thuỷ; nguyên sơ

最古老的;未开发的;未开化的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原始动物 yuánshǐdòngwù

    - Động vật nguyên thuỷ.

  • volume volume

    - 原始社会 yuánshǐshèhuì

    - xã hội nguyên thuỷ

  • volume volume

    - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原始

  • volume volume

    - 原始记录 yuánshǐjìlù

    - ghi chép ban đầu

  • volume volume

    - 原始 yuánshǐ 究终 jiūzhōng 方知 fāngzhī 所以 suǒyǐ

    - Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.

  • volume volume

    - 原始 yuánshǐ 资料 zīliào

    - tư liệu ban đầu

  • volume volume

    - 原始人 yuánshǐrén 未开化 wèikāihuà de rén bèi 其他 qítā 民族 mínzú huò 群体 qúntǐ 视为 shìwéi 拥有 yōngyǒu 原始 yuánshǐ 文化 wénhuà de rén

    - Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 原则 yuánzé 贯彻 guànchè dào 公司 gōngsī 始终 shǐzhōng

    - Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.

  • volume volume

    - 原始社会 yuánshǐshèhuì 没有 méiyǒu 书写 shūxiě 系统 xìtǒng

    - Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.

  • volume volume

    - 原始人 yuánshǐrén 用尖 yòngjiān 石块 shíkuài 兽骨 shòugǔ wèi 自己 zìjǐ 制作 zhìzuò 原始 yuánshǐ de 工具 gōngjù

    - Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.

  • volume volume

    - de 著作 zhùzuò 描述 miáoshù le 一个 yígè 原始社会 yuánshǐshèhuì de 开化 kāihuà 过程 guòchéng

    - Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao