Đọc nhanh: 先觉 (tiên giác). Ý nghĩa là: người sớm giác ngộ, tiên giác. Ví dụ : - 先知先觉的人们自称在某个领域受过特别启示的人 Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
先觉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sớm giác ngộ
在政治、社会改革方面觉悟得较早的人
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
✪ 2. tiên giác
事先察觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先觉
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 我 觉得 先 让 布 兰迪 做个 小 朋克
- Vì vậy, tôi nghĩ rằng Brandi có thể là người đầu tiên
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 这个 视觉 系统 很 先进
- Hệ thống thị giác này rất tiên tiến.
- 我 原先 觉得 他 很 严肃
- Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
觉›