Đọc nhanh: 先决 (tiên quyết). Ý nghĩa là: tiên quyết; giải quyết trước; cần có trước. Ví dụ : - 先决条件。 điều kiện tiên quyết; điều kiện phải có trước
先决 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên quyết; giải quyết trước; cần có trước
为了解决某一问题,必须先解决的
- 先决条件
- điều kiện tiên quyết; điều kiện phải có trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先决
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 先决条件
- điều kiện tiên quyết; điều kiện phải có trước
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 先 研究 一下 , 然后 再 决定
- Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.
- 先 协商 再 做 决定
- Bàn bạc kỹ rồi mới quyết.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
决›