Đọc nhanh: 充公 (sung công). Ý nghĩa là: sung công; tịch thu; sung vào công quỹ; sung vào của công.
充公 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sung công; tịch thu; sung vào công quỹ; sung vào của công
把违法者或犯罪者与案情有关的财物没收归公
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充公
- 我 充值 了 公交 卡
- Tôi đã nạp tiền thẻ xe buýt.
- 公园 里 充斥 着 欢声笑语
- Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.
- 那个 时代 充满 黑暗 和 不公
- Thời đại đó đầy rẫy sự thối nát và bất công.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 这些 物品 全部 充公 了
- Những vật phẩm này đều bị sung công.
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
公›