Đọc nhanh: 殊不知 (thù bất tri). Ý nghĩa là: không biết; không ngờ rằng; thật tình không biết, nào ngờ; ai ngờ; không nghĩ tới. Ví dụ : - 他很努力,殊不知方法不对。 Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.. - 他骄傲自满,殊不知已经犯错。 Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.. - 他以为自己对,殊不知错了。 Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
殊不知 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không biết; không ngờ rằng; thật tình không biết
竟不知道 (引述别人的意见而加以纠正)
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
✪ 2. nào ngờ; ai ngờ; không nghĩ tới
竟没想到 (纠正自己原先的想法)
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊不知
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
- 不知去向
- không biết hướng đi.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
殊›
知›