Đọc nhanh: 保密性 (bảo mật tính). Ý nghĩa là: Tính bảo mật. Ví dụ : - 缺少保密性和隐私性是主要的问题之一。 Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
保密性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính bảo mật
保密性又称机密性,其与Integrity(完整性)和 Availability(可用性)并称为信息安全的CIA三要素。
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保密性
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
密›
性›