Đọc nhanh: 密告 (mật cáo). Ý nghĩa là: báo cáo bí mật, tiền boa, mật cáo.
密告 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo bí mật
to report secretly
✪ 2. tiền boa
to tip off
✪ 3. mật cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密告
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 比内 鬼 更 糟糕 的 就是 告密者
- Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.
- 如果 我们 控告 罗密欧 偷税 和 洗 黑钱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?
- 他 经常 向 老板 告密 我
- Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
密›