密码保护 mìmǎ bǎohù
volume volume

Từ hán việt: 【mật mã bảo hộ】

Đọc nhanh: 密码保护 (mật mã bảo hộ). Ý nghĩa là: Mật khẩu bảo vệ. Ví dụ : - 日历表没有密码保护这样你就可以定制以满足您的需要。 Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.

Ý Nghĩa của "密码保护" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

密码保护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mật khẩu bảo vệ

password protection

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日历表 rìlìbiǎo 没有 méiyǒu 密码保护 mìmǎbǎohù 这样 zhèyàng jiù 可以 kěyǐ 定制 dìngzhì 满足 mǎnzú nín de 需要 xūyào

    - Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密码保护

  • volume volume

    - 由于 yóuyú shòu 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè 法案 fǎàn 保护 bǎohù de 罪行 zuìxíng

    - Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta

  • volume volume

    - 他们 tāmen 利用 lìyòng 人盾 réndùn lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.

  • volume volume

    - 个人信息 gèrénxìnxī qǐng 保密 bǎomì

    - Thông tin cá nhân xin giữ kín.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 要求 yāoqiú 发誓 fāshì 保密 bǎomì

    - Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.

  • volume volume

    - 东北虎 dōngběihǔ 保护区 bǎohùqū zhǐ ràng 老虎 lǎohǔ 它们 tāmen de 猎物 lièwù 生活 shēnghuó

    - khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.

  • volume volume

    - 为了 wèile 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 知识产权 zhīshíchǎnquán 我们 wǒmen yào 谨慎 jǐnshèn 选择 xuǎnzé 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - 日历表 rìlìbiǎo 没有 méiyǒu 密码保护 mìmǎbǎohù 这样 zhèyàng jiù 可以 kěyǐ 定制 dìngzhì 满足 mǎnzú nín de 需要 xūyào

    - Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao