Đọc nhanh: 保苗 (bảo miêu). Ý nghĩa là: chăm sóc mạ; chăm sóc cây non.
保苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc mạ; chăm sóc cây non
保证地里有足够株数的幼苗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保苗
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
苗›