Đọc nhanh: 泄密 (tiết mật). Ý nghĩa là: tiết lộ chuyện cơ mật; tiết lộ bí mật. Ví dụ : - 我以为汉斯是泄密者呢 Tôi đã nghĩ rằng Hans là kẻ rò rỉ.
泄密 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lộ chuyện cơ mật; tiết lộ bí mật
泄露机密
- 我 以为 汉斯 是 泄密者 呢
- Tôi đã nghĩ rằng Hans là kẻ rò rỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄密
- 秘密 被 泄 了
- Bí mật đã được tiết lộ.
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 机密文件 已经 泄漏
- Tài liệuu mật đã bị lộ.
- 那名 间谍 把 秘密 计画 泄漏 给 敌人
- Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.
- 我 以为 汉斯 是 泄密者 呢
- Tôi đã nghĩ rằng Hans là kẻ rò rỉ.
- 这个 机密 从 企划 室 泄露 了 出来
- Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
泄›