Đọc nhanh: 入侵 (nhập xâm). Ý nghĩa là: xâm phạm; xâm lược (quân địch); quấy nhiễu (biên giới). Ví dụ : - 我是个破门而入的入侵者 Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.. - 我找到入侵者了 Tôi đã tìm thấy kẻ đột nhập.. - 消灭一切敢于入侵之敌。 tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.
入侵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm phạm; xâm lược (quân địch); quấy nhiễu (biên giới)
(敌军) 侵入国境
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 我 找到 入侵者 了
- Tôi đã tìm thấy kẻ đột nhập.
- 消灭 一切 敢于 入侵 之敌
- tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.
- 抵抗 敌人 入侵
- Chống lại sự xâm lược của quân địch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 入侵 với từ khác
✪ 1. 入侵 vs 侵入
"入侵" chủ yếu chỉ việc quân đội của kẻ thù xâm lược đất nước, "侵入" ngoài nghĩa trên ra, còn có nghĩa là sự xâm nhập của các thế lực bên ngoài hoặc những thứ có hại vào bên trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入侵
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 外国 资本 的 侵入
- Sự xâm nhập của tư bản nước ngoài.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 细菌 入侵 了 呼吸系统
- Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 这个 国家 的 敌人 正在 入侵
- Kẻ thù của quốc gia này đang xâm lược.
- 消灭 一切 敢于 入侵 之敌
- tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.
- 他们 侵入 了 公司 的 商业秘密
- Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
入›