不可侵犯 bùkě qīnfàn
volume volume

Từ hán việt: 【bất khả xâm phạm】

Đọc nhanh: 不可侵犯 (bất khả xâm phạm). Ý nghĩa là: bất khả xâm phạm. Ví dụ : - 凛然不可侵犯。 hiên ngang không thể xâm phạm.. - 病人死后保密权仍不可侵犯 Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.. - 祖国的领土神圣不可侵犯,任何国家和个人都休想侵占! Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

Ý Nghĩa của "不可侵犯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不可侵犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất khả xâm phạm

inviolability; inviolable

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凛然 lǐnrán 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - hiên ngang không thể xâm phạm.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 死后 sǐhòu 保密 bǎomì quán réng 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可侵犯

  • volume volume

    - 国家 guójiā bǎo 领土 lǐngtǔ 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 死后 sǐhòu 保密 bǎomì quán réng 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 他们 tāmen 有意 yǒuyì 侵犯 qīnfàn 被告 bèigào de 公民权利 gōngmínquánlì jiù 一样 yīyàng le

    - Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.

  • volume volume

    - 凛然 lǐnrán 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - hiên ngang không thể xâm phạm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 侵犯 qīnfàn 他人 tārén 权益 quányì

    - Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 海疆 hǎijiāng

    - không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn 国家主权 guójiāzhǔquán

    - Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao