Đọc nhanh: 失效 (thất hiệu). Ý nghĩa là: mất hiệu lực. Ví dụ : - 药剂失效。 thuốc mất hiệu lực.
✪ 1. mất hiệu lực
失去效力 (null and void)
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失效
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 肥效 流失
- tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
效›