Đọc nhanh: 作数 (tá số). Ý nghĩa là: giữ lời. Ví dụ : - 你说话作数不作数? anh nói có giữ lời không?
作数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ lời
算数儿
- 你 说话 作 数 不作数
- anh nói có giữ lời không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作数
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 你 说话 作 数 不作数
- anh nói có giữ lời không?
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
数›