Đọc nhanh: 有效 (hữu hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả; có hiệu quả; có hiệu lực. Ví dụ : - 这个方法很有效。 Phương pháp này rất hiệu quả.. - 会议的决定是有效的。 Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.. - 这种药对感冒有效。 Loại thuốc này có hiệu quả với cảm cúm.
有效 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả; có hiệu quả; có hiệu lực
能实现预期目的;有效果
- 这个 方法 很 有效
- Phương pháp này rất hiệu quả.
- 会议 的 决定 是 有效 的
- Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.
- 这种 药对 感冒 有效
- Loại thuốc này có hiệu quả với cảm cúm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有效
✪ 1. 有效 + 地 + Động từ (解决/利用/控制/...)
trợ từ kết cấu "地"
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 这个 工具 有效 地 控制 了 温度
- Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
✪ 2. 有效 + (的) + Danh từ (期/药物/方法/...)
"有效" vai trò định ngữ
- 这是 一种 有效 的 药物
- Đây là một loại thuốc hiệu quả.
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
✪ 3. 有效 + Thời gian
có hiệu lực trong bao lâu
- 护照 的 有效 时间 是 五年
- Thời gian hiệu lực của hộ chiếu là năm năm.
- 合同 的 有效 时间 是 两年
- Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
- 他 找到 了 最 有效 的 道
- Anh ấy đã tìm ra phương pháp hiệu quả nhất.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
有›