有效 yǒuxiào
volume volume

Từ hán việt: 【hữu hiệu】

Đọc nhanh: 有效 (hữu hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả; có hiệu quả; có hiệu lực. Ví dụ : - 这个方法很有效。 Phương pháp này rất hiệu quả.. - 会议的决定是有效的。 Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.. - 这种药对感冒有效。 Loại thuốc này có hiệu quả với cảm cúm.

Ý Nghĩa của "有效" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

有效 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu quả; có hiệu quả; có hiệu lực

能实现预期目的;有效果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 决定 juédìng shì 有效 yǒuxiào de

    - Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药对 yàoduì 感冒 gǎnmào 有效 yǒuxiào

    - Loại thuốc này có hiệu quả với cảm cúm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有效

✪ 1. 有效 + 地 + Động từ (解决/利用/控制/...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 有效 yǒuxiào 利用 lìyòng 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.

  • volume

    - 这个 zhègè 工具 gōngjù 有效 yǒuxiào 控制 kòngzhì le 温度 wēndù

    - Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.

✪ 2. 有效 + (的) + Danh từ (期/药物/方法/...)

"有效" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 有效 yǒuxiào de 药物 yàowù

    - Đây là một loại thuốc hiệu quả.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng yào de 有效期 yǒuxiàoqī 很长 hěnzhǎng

    - Hạn dùng của thuốc này rất dài.

✪ 3. 有效 + Thời gian

có hiệu lực trong bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 护照 hùzhào de 有效 yǒuxiào 时间 shíjiān shì 五年 wǔnián

    - Thời gian hiệu lực của hộ chiếu là năm năm.

  • volume

    - 合同 hétóng de 有效 yǒuxiào 时间 shíjiān shì 两年 liǎngnián

    - Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效

  • volume volume

    - 保结 bǎojié 有效期 yǒuxiàoqī 三个 sāngè yuè

    - Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • volume volume

    - de 所有权 suǒyǒuquán shì 无效 wúxiào de

    - Tài sản của anh ta là vô hiệu.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le zuì 有效 yǒuxiào de dào

    - Anh ấy đã tìm ra phương pháp hiệu quả nhất.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 运营 yùnyíng 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 零售 língshòu 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 提升 tíshēng 门店 méndiàn 业绩 yèjì

    - Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao