作风 zuòfēng
volume volume

Từ hán việt: 【tác phong】

Đọc nhanh: 作风 (tác phong). Ý nghĩa là: tác phong, phong cách. Ví dụ : - 反对官僚作风。 phản đối tác phong quan liêu. - 作风正派 tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.. - 他的文章作风朴实无华。 phong cách văn của anh ấy chân chất.

Ý Nghĩa của "作风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

作风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tác phong

(思想上、工作上和生活上) 表示出来的态度、行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 官僚作风 guānliáozuòfēng

    - phản đối tác phong quan liêu

  • volume volume

    - 作风正派 zuòfēngzhèngpài

    - tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.

✪ 2. phong cách

风格

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 作风 zuòfēng 朴实无华 pǔshíwúhuá

    - phong cách văn của anh ấy chân chất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作风

  • volume volume

    - 作风正派 zuòfēngzhèngpài

    - tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 庸俗 yōngsú

    - tác phong tầm thường; tác phong dung tục

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 虚浮 xūfú

    - tác phong phù phiếm

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 作风 zuòfēng 朴实无华 pǔshíwúhuá

    - phong cách văn của anh ấy chân chất.

  • volume volume

    - 行事 xíngshì 作风 zuòfēng hǎo 豪横 háohèng

    - Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de dōu shì 好话 hǎohuà 你别 nǐbié 当作 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 保持 bǎochí zhe 老红军 lǎohóngjūn 艰苦奋斗 jiānkǔfèndòu de 作风 zuòfēng

    - Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao