Đọc nhanh: 作风 (tác phong). Ý nghĩa là: tác phong, phong cách. Ví dụ : - 反对官僚作风。 phản đối tác phong quan liêu. - 作风正派 tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.. - 他的文章作风朴实无华。 phong cách văn của anh ấy chân chất.
作风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tác phong
(思想上、工作上和生活上) 表示出来的态度、行为
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 作风正派
- tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.
✪ 2. phong cách
风格
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作风
- 作风正派
- tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
风›