Đọc nhanh: 作复 (tá phục). Ý nghĩa là: trả lời; hồi âm; phúc đáp.
作复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời; hồi âm; phúc đáp
复信;答复来信中的问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作复
- 繁复 的 组织 工作
- công tác tổ chức bề bộn phức tạp.
- 制作 竽 很 复杂
- Làm đàn vu rất phức tạp.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 这个 动作 重复 五次
- Động tác này lặp lại năm lần.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
复›