Đọc nhanh: 低空 (đê không). Ý nghĩa là: tầng trời thấp. Ví dụ : - 低空飞行 máy bay bay dưới tầng thấp.. - 在低空是暖而湿润的西南气流。 luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
低空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng trời thấp
距离地面较近的空间
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低空
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
空›