- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
- Các bộ:
Bối (贝)
- Pinyin:
Jiàn
- Âm hán việt:
Tiện
- Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰贝戋
- Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
- Bảng mã:U+8D31
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 贱
-
Cách viết khác
賎
𧶤
-
Phồn thể
賤
Ý nghĩa của từ 贱 theo âm hán việt
贱 là gì? 贱 (Tiện). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丨フノ丶一一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. rẻ mạt, 2. nghèo hèn. Từ ghép với 贱 : 貧賤 Nghèo hèn, 甘心當奴才,眞賤! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!, 人皆賤之 Ai cũng khinh bỉ, 賤技 Tài nghề hèn mọn (của tôi). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hèn, hèn hạ, thấp hèn, hèn mọn
- 貧賤 Nghèo hèn
- 甘心當奴才,眞賤! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!
* ③ Khinh bỉ, khinh rẻ, xem thường
* ④ (cũ) Hèn mọn của tôi (lời tự khiêm)
- 賤女 Tiện nữ
- 賤技 Tài nghề hèn mọn (của tôi).
Từ ghép với 贱