Đọc nhanh: 差劲 (sai kình). Ý nghĩa là: kém; dở; tệ (về chất lượng, phẩm chất hoặc năng lực); mèng. Ví dụ : - 这种屏幕真差劲儿。 Cái loại màn hình này thật tệ
差劲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kém; dở; tệ (về chất lượng, phẩm chất hoặc năng lực); mèng
指质量低或品质、能力差
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差劲
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 他 的 表现 真 差劲
- Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!
- 这次 考试 的 成绩 差劲 极了
- Điểm số lần thi này thật tệ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
差›