Đọc nhanh: 方位 (phương vị). Ý nghĩa là: phương; hướng; bên; phía, phương vị; phương hướng (phương hướng và vị trí). Ví dụ : - 下着大雨,辨不清方位。 mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
方位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương; hướng; bên; phía
方向东、南、西、北为基本方位;东北、东南、西北、西南为中间方位
✪ 2. phương vị; phương hướng (phương hướng và vị trí)
方向和位置
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方位
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
- 室宿 位于 东方 天空
- Sao Thất nằm ở bầu trời phía Đông
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
方›