Đọc nhanh: 对称 (đối xứng). Ý nghĩa là: đối xứng; cân đối; chọi; cân nhau. Ví dụ : - 他为我们介绍了花园中对称的布局。 Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.. - 不对称的,不匀称的失去平衡或对称性的。 Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.. - 南面花园的布局很对称。 Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
对称 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xứng; cân đối; chọi; cân nhau
指图形或物体对某个点、直线或平面而言,在大小、形状和排列上具有一一对应关系如人体、船、飞机的左右两边,在外观上都是对称的
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 面部 表情 看起来 是 对称 的
- Nét mặt trông cân xứng.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 范老 是 同志 们 对 他 的 尊称
- Lão Phạm là cách gọi kính trọng của các đồng chí gọi anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
称›