Đọc nhanh: 处所 (xứ sở). Ý nghĩa là: nơi; nơi chốn; địa điểm; vị trí. Ví dụ : - 这是一个安静的处所。 Đây là một nơi yên tĩnh.. - 他们在不同的处所工作。 Họ làm việc ở những nơi khác nhau.. - 这个处所离学校很远。 Nơi này cách trường học rất xa.
处所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi; nơi chốn; địa điểm; vị trí
地方
- 这是 一个 安静 的 处所
- Đây là một nơi yên tĩnh.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 这个 处所 离 学校 很 远
- Nơi này cách trường học rất xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处所
- 这是 一个 安静 的 处所
- Đây là một nơi yên tĩnh.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 此处 即 是 所在
- Đây chính là địa điểm.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 这个 处所 离 学校 很 远
- Nơi này cách trường học rất xa.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 我们 已经 处置 完 所有 问题
- Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
所›