Đọc nhanh: 味 (vị). Ý nghĩa là: vị, mùi, ý vị; ý nghĩa. Ví dụ : - 这餐厅的菜味很独特。 Món ăn ở nhà hàng này có vị rất đặc biệt.. - 他喜欢尝试各种味道。 Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.. - 这花有香味儿。 Hoa này có mùi thơm.
味 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. vị
舌头品尝东西时产生的酸;甜;苦;辣;咸等感觉
- 这 餐厅 的 菜味 很 独特
- Món ăn ở nhà hàng này có vị rất đặc biệt.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
✪ 2. mùi
鼻子闻东西得到的感觉
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
✪ 3. ý vị; ý nghĩa
意味; 趣味
- 这话 味 深长
- Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.
- 诗味 很 特别
- Ý vị của thơ rất đặc biệt.
✪ 4. giọng; âm
说话带有某个地方的口音
- 他 说话 有 京味
- Anh ấy nói có giọng Bắc Kinh.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
✪ 5. phong cách; tính cách; khí chất; khí phách
男性;女性的吸引力
- 她 味 真的 诱人
- Khí chất của cô ấy rất quyến rũ.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
✪ 6. món; món ăn
某类食品
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 这 道菜 是 美味
- Món ăn này là mỹ vị.
味 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món ăn; vị (thuốc)
中药配方;药物的一种叫一味
- 医生 给 我 开 了 一味 药
- Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.
- 我们 吃 了 一味 美味 的 菜
- Chúng tôi đã ăn một món ăn ngon.
味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếm; thử; nếm thử; thưởng thức
辨别滋味;体会
- 品味 这 道菜 要 用心
- Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.
- 她 很会 体味 生活 的 美好
- Cô ấy rất biết cách thưởng thức vẻ đẹp của cuộc sống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 味
✪ 1. Danh từ (địa phương) + 味儿
giọng nói/âm của vùng này đấy
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 她 说话 有 天津 味儿
- Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.
✪ 2. Tính từ (chỉ mùi vị) + 味
vị gì đấy
- 这个 有 苦味
- Cái này có vị đắng.
- 那个 是 酸味
- Cái kia là vị chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 今天 的 晚饭 很 美味
- Bữa tối hôm nay rất ngon.
- 今天 的 早餐 很 美味
- Bữa sáng hôm nay rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›