Đọc nhanh: 地方 (địa phương). Ý nghĩa là: địa phương, bản xứ; bản địa; nơi ấy; chốn ấy, địa phương (chỉ bộ phận ngoài quân đội). Ví dụ : - 中央工业和地方工业同时并举。 Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.. - 这个工程是地方管理。 Công trình này do địa phương quản lí.. - 他常给地方上的群众治病。 Anh ấy thường trị bệnh cho dân bản xứ.
地方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. địa phương
各级行政区划的统称
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 这个 工程 是 地方 管理
- Công trình này do địa phương quản lí.
✪ 2. bản xứ; bản địa; nơi ấy; chốn ấy
本地; 当地
- 他常 给 地方 上 的 群众 治病
- Anh ấy thường trị bệnh cho dân bản xứ.
- 外来 干部 和 地方 干部 要 搞好团结
- Cán bộ từ nơi khác và cán bộ bản địa cần phải đoàn kết tốt.
- 我们 要 保持 地方 特色
- Chúng ta phải giữ gìn bản sắc địa phương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. địa phương (chỉ bộ phận ngoài quân đội)
指军队以外的部门
- 部队 的 训练 得到 了 地方 上 的 支持
- Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
So sánh, Phân biệt 地方 với từ khác
✪ 1. 地点 vs 地方
"地点" thường để chỉ một điểm, "地方" có thể chỉ một điểm cũng có thể chỉ một mặt, diện tích lớn hơn "地点".
"地点" là danh từ cụ thể, "地方" vừa có thể là danh từ cụ thể vừa có thể là danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地方
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
方›