Đọc nhanh: 地点 (địa điểm). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; địa điểm. Ví dụ : - 我们约在这个地点。 Chúng ta hẹn ở địa điểm này.. - 他去了另一个地点。 Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.. - 我们选择了新地点。 Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.
地点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi; chỗ; địa điểm
处所;所在的地方
- 我们 约 在 这个 地点
- Chúng ta hẹn ở địa điểm này.
- 他 去 了 另 一个 地点
- Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.
- 我们 选择 了 新 地点
- Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 地点 với từ khác
✪ 1. 地点 vs 地方
"地点" thường để chỉ một điểm, "地方" có thể chỉ một điểm cũng có thể chỉ một mặt, diện tích lớn hơn "地点".
"地点" là danh từ cụ thể, "地方" vừa có thể là danh từ cụ thể vừa có thể là danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地点
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 去 了 另 一个 地点
- Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
点›