Đọc nhanh: 坐标 (toạ tiêu). Ý nghĩa là: toạ độ.
坐标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toạ độ
能够确定一个点在空间的位置的一个或一组数,叫做这个点的坐标通常由这个点到垂直相交的若干条固定的直线的距离来表示这些直线叫做坐标轴坐标轴的数目在平面上为2,在空间里为3
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐标
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
标›