Đọc nhanh: 场所 (trường sở). Ý nghĩa là: nơi; nơi chốn; địa điểm . Ví dụ : - 这个场所很安静。 Nơi này rất yên tĩnh.. - 这个场所禁止吸烟。 Nơi này cấm hút thuốc.. - 会议场所在哪儿? Địa điểm họp ở đâu?
场所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi; nơi chốn; địa điểm
活动的处所
- 这个 场所 很 安静
- Nơi này rất yên tĩnh.
- 这个 场所 禁止 吸烟
- Nơi này cấm hút thuốc.
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场所
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 别 在 公共场所 扔 垃圾
- Không vứt rác nơi công cộng.
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他们 观看 所有 现场直播 的 比赛
- Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
所›