地址 dìzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【địa chỉ】

Đọc nhanh: 地址 (địa chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ; chỗ ở. Ví dụ : - 快递单上的地址写错了。 Địa chỉ trên kiện hàng chuyển phát nhanh viết sai rồi.. - 我不知道他现在的地址。 Tôi không biết được chỗ ở hiện tại của anh ấy.. - 信封上的地址模糊不清。 Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.

Ý Nghĩa của "地址" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa chỉ; chỗ ở

(人、团体) 居住或通信的地点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快递 kuàidì 单上 dānshàng de 地址 dìzhǐ 写错 xiěcuò le

    - Địa chỉ trên kiện hàng chuyển phát nhanh viết sai rồi.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 现在 xiànzài de 地址 dìzhǐ

    - Tôi không biết được chỗ ở hiện tại của anh ấy.

  • volume volume

    - 信封 xìnfēng shàng de 地址 dìzhǐ 模糊不清 móhubùqīng

    - Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地址 dìzhǐ 有点 yǒudiǎn 陌生 mòshēng

    - Địa chỉ này có chút lạ lẫm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地址

✪ 1. Động từ + 地址

Ví dụ:
  • volume

    - gěi de 地址 dìzhǐ 好像 hǎoxiàng cuò le

    - Địa chỉ mà anh ấy cho tôi hình như sai rồi.

  • volume

    - 临走前 línzǒuqián gěi liú le 地址 dìzhǐ

    - Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.

  • volume

    - 需要 xūyào 提供 tígōng 准确 zhǔnquè de 地址 dìzhǐ

    - Cậu cần cung cấp địa chỉ chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ + 的 + 地址

Ví dụ:
  • volume

    - de 收信 shōuxìn 地址 dìzhǐ jiù zài 我家 wǒjiā

    - Địa chỉ nhận thư của tôi chính là ở nhà tôi.

  • volume

    - 请留下 qǐngliúxià 单位 dānwèi de 地址 dìzhǐ

    - Xin hãy để lại địa chỉ cơ quan của bạn.

  • volume

    - 居然 jūrán gěi liú le 一个 yígè jiǎ 地址 dìzhǐ

    - Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地址

  • volume volume

    - yǒu 班克斯 bānkèsī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?

  • volume volume

    - 不是 búshì de 家庭 jiātíng 地址 dìzhǐ

    - Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.

  • volume volume

    - de 伊妹儿 yīmèier 地址 dìzhǐ shì 什么 shénme

    - Địa chỉ email của bạn là gì?

  • volume volume

    - 需要 xūyào 提供 tígōng 准确 zhǔnquè de 地址 dìzhǐ

    - Cậu cần cung cấp địa chỉ chính xác.

  • volume volume

    - gěi de 地址 dìzhǐ 好像 hǎoxiàng cuò le

    - Địa chỉ mà anh ấy cho tôi hình như sai rồi.

  • volume volume

    - 临走前 línzǒuqián gěi liú le 地址 dìzhǐ

    - Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.

  • volume volume

    - 居然 jūrán gěi liú le 一个 yígè jiǎ 地址 dìzhǐ

    - Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.

  • - zài 信封 xìnfēng shàng 写下 xiěxià 收件人 shōujiànrén de 名称 míngchēng 地址 dìzhǐ

    - Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYLM (土卜中一)
    • Bảng mã:U+5740
    • Tần suất sử dụng:Cao