Đọc nhanh: 臭乎乎 (xú hồ hồ). Ý nghĩa là: thum thủm; thôi thối; hôi hôi. Ví dụ : - 这块肉怎么臭乎乎的,是不是坏了。 miếng thịt này hôi hôi làm sao, hay là ôi rồi.
臭乎乎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thum thủm; thôi thối; hôi hôi
(臭乎乎的) 形容有些臭
- 这块 肉 怎么 臭乎乎 的 , 是不是 坏 了
- miếng thịt này hôi hôi làm sao, hay là ôi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭乎乎
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 这块 肉 怎么 臭乎乎 的 , 是不是 坏 了
- miếng thịt này hôi hôi làm sao, hay là ôi rồi.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他们 俩 几乎 一样 高
- Hai người họ cao gần như nhau.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
臭›