Đọc nhanh: 逼似 (bức tự). Ý nghĩa là: giống như in; giống như tạc; y chang; hệt.
逼似 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như in; giống như tạc; y chang; hệt
逼肖,很相像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼似
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他们 好像 不 高兴 似的
- Dường như họ không vui chút nào.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
逼›