Đọc nhanh: 不亦乐乎 (bất diệc lạc hồ). Ý nghĩa là: kinh khủng; chết đi được; dễ sợ. Ví dụ : - 他每天东奔西跑,忙得不亦乐乎。 anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
不亦乐乎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh khủng; chết đi được; dễ sợ
原意是''不也是很快乐的吗?''(见于《论语·学而》)现常用来表示达到极点的意思
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不亦乐乎
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乎›
乐›
亦›