Đọc nhanh: 商业会计 (thương nghiệp hội kế). Ý nghĩa là: Kế toán doanh nghiệp thương mại.
商业会计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế toán doanh nghiệp thương mại
1994年-2004年,该刊为月刊。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业会计
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 他 发现 了 一个 新 的 商业机会
- Anh ấy đã phát hiện ra một cơ hội kinh doanh mới.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 她 发掘 了 一个 商业机会
- Cô phát hiện ra một cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
会›
商›
计›