Đọc nhanh: 商会 (thương hội). Ý nghĩa là: thương hội; hội thương mại; hội nhà buôn (đoàn thể của những người buôn); hội buôn.
商会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương hội; hội thương mại; hội nhà buôn (đoàn thể của những người buôn); hội buôn
商人为了维护自己利益而组成的团体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商会
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 他 发现 了 一个 新 的 商业机会
- Anh ấy đã phát hiện ra một cơ hội kinh doanh mới.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 她 发掘 了 一个 商业机会
- Cô phát hiện ra một cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
商›