Đọc nhanh: 国际商会 (quốc tế thương hội). Ý nghĩa là: Phòng Thương mại Quốc tế (ICC).
国际商会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng Thương mại Quốc tế (ICC)
International Chamber of Commerce (ICC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际商会
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 国际 会议 在 今天 举行
- Hội nghị quốc tế diễn ra hôm nay.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
商›
国›
际›