Đọc nhanh: 聚齐 (tụ tề). Ý nghĩa là: tập hợp đông đủ; đến đủ (tại địa điểm hẹn trước). Ví dụ : - 参观的人八时在展览馆对面聚齐。 những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
聚齐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp đông đủ; đến đủ (tại địa điểm hẹn trước)
(在约定地点) 集合
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚齐
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 运动员 们 齐聚 在 起点
- Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
齐›