会话 huìhuà
volume volume

Từ hán việt: 【hội thoại】

Đọc nhanh: 会话 (hội thoại). Ý nghĩa là: hội thoại, nói chuyện với nhau; đối thoại; hội thoại. Ví dụ : - 我们在练习中文会话。 Chúng tôi đang luyện tập hội thoại tiếng Trung.. - 请大家聆听英语会话。 Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.. - 他在阅读会话。 Anh ấy đang đọc hội thoại.

Ý Nghĩa của "会话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

会话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hội thoại

为了学习的联系外语而听或读的对话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 练习 liànxí 中文 zhōngwén 会话 huìhuà

    - Chúng tôi đang luyện tập hội thoại tiếng Trung.

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 聆听 língtīng 英语会话 yīngyǔhuìhuà

    - Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.

  • volume volume

    - zài 阅读 yuèdú 会话 huìhuà

    - Anh ấy đang đọc hội thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

会话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói chuyện với nhau; đối thoại; hội thoại

聚谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 亲切 qīnqiè 会话 huìhuà

    - Hai người họ nói chuyện thân thiết.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 会话 huìhuà

    - Mọi người nói chuyện vói nhau sôi nổi.

  • volume volume

    - 师生 shīshēng 轻松 qīngsōng 会话 huìhuà

    - Thầy trò nói chuyện với nhau thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 会话

✪ 1. 会话(+的) + Danh từ

“会话” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè shì huì huà de 主题 zhǔtí

    - Đây là chủ đề của hội thoại.

  • volume

    - 会话 huìhuà de 效果 xiàoguǒ 很大 hěndà

    - Hiệu quả của hội thoại rất lớn.

✪ 2. Động từ + 会话

Cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài 学会 xuéhuì huà

    - Chúng tôi đang học hội thoại.

  • volume

    - 你们 nǐmen yào 记住 jìzhu 会话 huìhuà

    - Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.

So sánh, Phân biệt 会话 với từ khác

✪ 1. 对话 vs 会话

Giải thích:

Giống:
- "对话" và "会话" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Ngữ cảnh sử dụng lại không giống nhau, "会话" dùng để chỉ một phương pháp luyện tập khi học ngôn ngữ, "对话" dùng để chỉ hai người hoặc nhiều người vì cùng nhau thảo luận hoặc giải quyết một vấn đề quan trọng mà tiến hành nói chuyện, còn có thể chỉ nói chuyện về nhân vật trong kịch hoặc tiểu thuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会话

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - zài 阅读 yuèdú 会话 huìhuà

    - Anh ấy đang đọc hội thoại.

  • volume volume

    - 嘴笨 zuǐbèn 不会 búhuì 说话 shuōhuà

    - Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.

  • volume volume

    - 说话算话 shuōhuàsuànhuà 绝不会 juébúhuì 食言 shíyán

    - Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - 口才 kǒucái hěn hǎo 很会 hěnhuì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy rất khéo ăn nói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会议 huìyì 上话 shànghuà 工作 gōngzuò

    - Họ bàn về công việc tại cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao