Đọc nhanh: 令人 (lệnh nhân). Ý nghĩa là: làm cho; khiến cho. Ví dụ : - 进度慢得令人焦急。 Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.. - 失去工作非常令人遗憾。 Việc mất việc là một điều đáng tiếc.
令人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho; khiến cho
使人,让人
- 进度 慢得 令人 焦急
- Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.
- 失去 工作 非常 令人遗憾
- Việc mất việc là một điều đáng tiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令人
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
令›