Đọc nhanh: 发指眦裂 (phát chỉ tí liệt). Ý nghĩa là: râu tóc dựng ngược; mắt trừng tóc dựng; cực kỳ phẫn nộ.
发指眦裂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu tóc dựng ngược; mắt trừng tóc dựng; cực kỳ phẫn nộ
头发竖起,眼角睁裂,形容愤怒到极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发指眦裂
- 为 之 发指
- căm phẫn trước việc đó
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 指定 他 做 大会 发言人
- chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
指›
眦›
裂›