Đọc nhanh: 发指 (phát chỉ). Ý nghĩa là: giận sôi; phẫn nộ; vô cùng phẫn nộ; tức lộn ruột; căm phẫn; lộn ruột. Ví dụ : - 令人发指 làm người khác giận sôi lên. - 为之发指 căm phẫn trước việc đó
发指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận sôi; phẫn nộ; vô cùng phẫn nộ; tức lộn ruột; căm phẫn; lộn ruột
头发竖起来形容非常愤怒
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 为 之 发指
- căm phẫn trước việc đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发指
- 政府 颁发 指示
- Chính phủ ban hành chỉ thị.
- 为 之 发指
- căm phẫn trước việc đó
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
指›