Đọc nhanh: 八仙 (bát tiên). Ý nghĩa là: bát tiên. Ví dụ : - 八仙过海各显神通 ai nấy đua nhau trổ tài.. - 八仙桌 bàn bát tiên. - 堂屋当央摆着八仙桌。 giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
八仙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bát tiên
Tám vị tiên trong truyện thần thoại cổ đại. Đó là: 汉钟离 - Hán Chung Ly,张果老 - Trương Quả Lão,吕洞宾 -Lã Động Tân, 李铁拐 - Lý Thiết Quài, 韩湘子- Hàn Tương Tử, 曹国舅- Tào Quốc Cữu, 蓝采和 - Lam Thái Hoà, 何仙姑Hà Tiên cô. Bát tiên thường là đề tài cho hội hoạ thời xưa.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八仙
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
八›