Đọc nhanh: 八仙桌 (bát tiên trác). Ý nghĩa là: bàn vuông; bàn bát tiên (bàn vuông to, mỗi phía ngồi được hai người). Ví dụ : - 堂屋当央摆着八仙桌。 giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
八仙桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn vuông; bàn bát tiên (bàn vuông to, mỗi phía ngồi được hai người)
大的方桌,每边可以坐两个人
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八仙桌
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
八›
桌›