Đọc nhanh: 已经 (dĩ kinh). Ý nghĩa là: đã; rồi. Ví dụ : - 任务已经完成。 Nhiệm vụ đã hoàn thành. - 他们已经来了。 Họ đã đến rồi.. - 天已经黑了,他们还没有收工。 Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.
已经 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã; rồi
表示事情完成或时间过去
- 任务 已经 完成
- Nhiệm vụ đã hoàn thành
- 他们 已经 来 了
- Họ đã đến rồi.
- 天 已经 黑 了 , 他们 还 没有 收工
- Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 已经
✪ 1. A + 已经 + Động từ(trạng thái hoàn thành)+ 了
A đã làm gì
- 我 已经 做 完 了
- Tôi đã làm xong rồi.
- 太阳 已经 升 起来 了
- Mặt trời mọc rồi.
✪ 2. 已经 + Từ chỉ số lượng
đã...rồi
- 已经 三天 了
- Đã 3 ngày rồi
✪ 3. 已经 + Từ chỉ thời gian/ giai đoạn
đã...
- 已经 晚上 了
- Đã tối rồi.
- 时间 已经 中午 了
- Thời gian đã chiều rồi.
So sánh, Phân biệt 已经 với từ khác
✪ 1. 曾经 vs 已经
Giống:
- "曾经" và "已经" đều là phó từ, đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ,
Khác:
- "已经" thể hiện sự xuất hiện của một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc hoàn thành, hơn nữa loại hành động và tình huống này có thể tiếp diễn ngay lúc đó, có thể kết hợp sử dụng với trợ từ "了", cũng có thể kết hợp sử dụng với "过";"曾经 có nghĩa là một hành động, hành vi hoặc tình huống nhất định đã tồn tại hoặc xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định trước đó, thường có trợ từ"过"ở phía sau động từ, rất ít khi được kết hợp với"了".
✪ 2. 已经 vs 已
"已" mang nghĩa"已经" còn mang nghĩa "停止", "已经" không mang nghĩa "停止".
"已" có thể được sử dụng ở dạng bốn chữ, "停止" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已经
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
经›