Đọc nhanh: 翻旧账 (phiên cựu trướng). Ý nghĩa là: lôi chuyện cũ; nhắc chuyện cũ; lôi chuyện cũ ra hạch. Ví dụ : - 我最讨厌翻旧账那种人。 Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.
翻旧账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lôi chuyện cũ; nhắc chuyện cũ; lôi chuyện cũ ra hạch
比喻把过去的矛盾、嫌隙等重提出来也说"翻老账"
- 我 最 讨厌 翻旧账 那种 人
- Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻旧账
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 科学家 推翻 了 旧 的 理论
- Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.
- 我 最 讨厌 翻旧账 那种 人
- Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.
- 也许 是 以前 的 旧账
- Có lẽ đó là một mối hận cũ
- 革命 推翻 了 旧 政权
- Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.
- 他们 翻 了 旧有 制度
- Họ lật đổ chế độ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
翻›
账›