Đọc nhanh: 亡国 (vong quốc). Ý nghĩa là: mất nước; vong quốc, nước bị diệt; nước đã mất. Ví dụ : - 败军亡国 thua trận mất nước
亡国 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất nước; vong quốc
使国家灭亡;国家灭亡
- 败军 亡国
- thua trận mất nước
✪ 2. nước bị diệt; nước đã mất
灭亡了的国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡国
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 败军 亡国
- thua trận mất nước
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 这个 国家 已亡
- Nước này đã bị tiêu diệt.
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
国›