事由 shìyóu
volume volume

Từ hán việt: 【sự do】

Đọc nhanh: 事由 (sự do). Ý nghĩa là: nguyên do sự việc, nội dung sự việc, nghề; việc làm. Ví dụ : - 把事由交代明白。 nói rõ nguyên do sự việc.. - 找事由。 tìm việc làm.

Ý Nghĩa của "事由" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

事由 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên do sự việc

事情的原委

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事由 shìyóu 交代 jiāodài 明白 míngbai

    - nói rõ nguyên do sự việc.

✪ 2. nội dung sự việc

公文用语,指本件公文的主要内容

✪ 3. nghề; việc làm

(事由儿) 职业;工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎo 事由 shìyóu

    - tìm việc làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事由

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yóu 道德规范 dàodéguīfàn

    - Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.

  • volume volume

    - yǒu 事由 shìyóu dǐng dǎng 别理 biélǐ

    - có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.

  • volume volume

    - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 休会期间 xiūhuìqījiān 一切 yīqiè 事项 shìxiàng yóu 常委会 chángwěihuì 处决 chǔjué

    - giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.

  • volume volume

    - 人事 rénshì shàng de 事由 shìyóu 李华管 lǐhuáguǎn

    - Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • volume volume

    - de 事务 shìwù yóu 负责 fùzé

    - Công việc trong phủ do anh ấy phụ trách.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao