事件 shìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sự kiện】

Đọc nhanh: 事件 (sự kiện). Ý nghĩa là: sự kiện; sự việc. Ví dụ : - 这次事件让人们深思。 Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.. - 那件事件震惊了全世界。 Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.. - 这个事件具有历史意义。 Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.

Ý Nghĩa của "事件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự kiện; sự việc

历史上或社会上发生的不平常的大事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 事件 shìjiàn ràng 人们 rénmen 深思 shēnsī

    - Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.

  • volume volume

    - jiàn 事件 shìjiàn 震惊 zhènjīng le 全世界 quánshìjiè

    - Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 事件 shìjiàn 具有 jùyǒu 历史 lìshǐ 意义 yìyì

    - Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事件

✪ 1. 那/Số từ + 次/起/场 + 事件

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 事件 shìjiàn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự kiện lần này rất quan trọng.

  • volume

    - 参加 cānjiā le 那场 nàchǎng 事件 shìjiàn

    - Tôi đã tham gia sự kiện đó.

✪ 2. Động từ (发生/处理) + 事件

hành động xảy ra hoặc xử lý một sự kiện; sự việc nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 处理 chǔlǐ le 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.

  • volume

    - 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 纠纷 jiūfēn 事件 shìjiàn

    - Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.

So sánh, Phân biệt 事件 với từ khác

✪ 1. 事件 vs 事情

Giải thích:

"事件" thường quan trọng, bất thường và không thường xuyên xảy ra, "事情" là thông thường, phổ biến và thường gặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事件

  • volume volume

    - 为了 wèile 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 双方 shuāngfāng 争持 zhēngchí le 半天 bàntiān

    - chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 那件事 nàjiànshì lái 要挟 yāoxié

    - Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 这件 zhèjiàn shì hěn 重要 zhòngyào

    - Tại sao việc này rất quan trọng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao