Đọc nhanh: 事件 (sự kiện). Ý nghĩa là: sự kiện; sự việc. Ví dụ : - 这次事件让人们深思。 Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.. - 那件事件震惊了全世界。 Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.. - 这个事件具有历史意义。 Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.
事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự kiện; sự việc
历史上或社会上发生的不平常的大事情
- 这次 事件 让 人们 深思
- Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.
- 那 件 事件 震惊 了 全世界
- Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.
- 这个 事件 具有 历史 意义
- Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事件
✪ 1. 那/Số từ + 次/起/场 + 事件
số lượng danh
- 这次 事件 非常 重要
- Sự kiện lần này rất quan trọng.
- 我 参加 了 那场 事件
- Tôi đã tham gia sự kiện đó.
✪ 2. Động từ (发生/处理) + 事件
hành động xảy ra hoặc xử lý một sự kiện; sự việc nào đó
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
So sánh, Phân biệt 事件 với từ khác
✪ 1. 事件 vs 事情
"事件" thường quan trọng, bất thường và không thường xuyên xảy ra, "事情" là thông thường, phổ biến và thường gặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事件
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 为何 这件 事 很 重要 ?
- Tại sao việc này rất quan trọng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›